Các đơn vị hành chính Tứ_Xuyên

Tứ Xuyên có 18 thành phố (địa cấp thị) và 3 châu tự trị:

Bản đồ#Tên gọiThủ phủChữ Hán
Bính âm
Dân số (2010)Diện tích
(km²)
Thành thị cấp phó tỉnh
9Thành ĐôThanh Dương成都市
Chéngdū Shì
14.047.62512.121
Thành phố cấp địa khu
3Miên DươngPhù Thành绵阳市
Miányáng Shì
4.613.86220.249
4Quảng NguyênLợi Châu广元市
Gǔangyúan Shì
2.484.12516.314
5Nam SungThuận Khánh南充市
Nánchōng Shì
6.278.62212.479
6Ba TrungBa Châu巴中市
Bāzhōng Shì
3.283.77112.301
7Đạt ChâuThông Xuyên达州市
Dázhōu Shì
5.468.09216.600
8Nhã AnVũ Thành雅安市
Yǎ'ān Shì
1.507.26415.314
10Đức DươngTinh Dương德阳市
Déyáng Shì
3.615.7595.954
11Toại NinhThuyền Sơn遂宁市
Sùiníng Shì
3.252.5515.324
12Quảng AnQuảng An广安市
Guǎng'ān Shì
3.205.4766.344
13Mi SơnĐông Pha眉山市
Méishān Shì
2.950.5487.186
14Tư DươngNhạn Giang资阳市
Zīyáng Shì
3.665.0647.962
15Lạc SơnThị Trung乐山市
Lèshān Shì
3.235.75612.826
16Nội GiangThị Trung内江市
Nèijiāng Shì
3.702.8475.386
17Tự CốngTự Lưu Tỉnh自贡市
Zìgòng Shì
2.678.8984.373
18Nghi TânThúy Bình宜宾市
Yíbīn Shì
4.472.00113.283
19Lô ChâuGiang Dương泸州市
Lúzhōu Shì
4.218.42612.247
21Phàn Chi HoaĐông khu攀枝花市
Pānzhīhūa Shì
1.214.1217.440
Châu tự trị
1Garzê (Cam Tư)
của người Tạng
Khang Định甘孜藏族自治州
Gānzī Zàngzú Zìzhìzhōu
1.091.872152.629
2Ngawa (A Bá)
của người Tạng & Khương)
Barkam
(Mã Nhĩ Khang)
阿坝藏族羌族自治州
Ābà Zàngzú Qiāngzú Zìzhìzhōu
898.71384.242
20Lương Sơn
của người Di
Tây Xương凉山彝族自治州
Liángshān Yízú Zìzhìzhōu
4.532.80960.423

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tứ_Xuyên http://59.252.131.7:800/cncaweb/info/7253.html;jse... http://61.157.76.150/ldjh/ldjh-content.asp?id=52&l... http://books.google.com.au/books?id=04QiOlNKQGEC http://app1.chinadaily.com.cn/star/2002/0411/cn8-3... http://focus.scol.com.cn/zgsz/20031226/20031226165... http://finance.sina.com.cn/roll/20081113/055525124... http://vietnamese.cri.cn/chinaabc/chapter16/chapte... http://www.sc.gov.cn/scgk1/sq/dl/200905/t20090514_... http://www.sichuan.gov.cn/ http://www.stats.gov.cn/english/statisticaldata/ye...